Nội dung công bố theo Quyết định số 1052/QĐ-SGDĐT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang, bao gồm: Quyết định 1052, danh mục và chi tiết từng quy trình được công bố, cụ thể:
Nội dung chi tiết Quyết định 1052/QĐ-SGDĐT tại đây.
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2015 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG
(Được công bố kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-SGDĐT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
Stt | Tên tài liệu | Mã số tài liệu | Ghi chú |
I | TÀI LIỆU, QUY TRÌNH THEO MÔ HÌNH HỆ THỐNG QLCL | ||
1 | Chính sách chất lượng | CSCL | Xem chi tiết |
2 | Mục tiêu chất lượng | MTCL | Xem chi tiết |
3 | Bản mô tả các chức danh công việc | MTCV | Xem chi tiết |
4 | Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng | MHQLCL | Xem chi tiết |
5 | Kiểm soát thông tin dưới dạng văn bản | QT.HT - 01 | Xem chi tiết |
6 | Quản lý rủi ro và cơ hội | QT.HT - 02 | Xem chi tiết |
7 | Đánh giá nội bộ | QT.HT - 03 | Xem chi tiết |
8 | Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | QT.HT - 04 | Xem chi tiết |
II | QUY TRÌNH CHUNG, QUY TRÌNH QUẢN LÝ NỘI BỘ | ||
1 | Họp xem xét của lãnh đạo | QT.VP - 05 | Xem chi tiết |
2 | Thanh toán kinh phí quản lý hành chính | QT.VP - 06 | Xem chi tiết |
3 | Quản lý văn bản đi và đến | QT.VP - 07 | Xem chi tiết |
4 | Xét thi đua khen thưởng | QT.VP - 08 | Xem chi tiết |
5 | Đánh giá, phân loại cán bộ công chức | QT.TCCB - 09 | Xem chi tiết |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức | QT.TCCB - 10 | Xem chi tiết |
7 | Thanh tra, kiểm tra các hoạt động về giáo dục và đào tạo | QT.TTr - 11 | Xem chi tiết |
8 | Tiếp nhận, xử lý và giải quyết đơn khiếu nại tố cáo | QT.TTr - 12 | Xem chi tiết |
9 | Quản lý Giáo dục mầm non | QT.GDMN - 13 | Xem chi tiết |
10 | Quản lý Giáo dục tiểu học | QT.GDTH - 14 | Xem chi tiết |
11 | Quản lý Giáo dục trung học | QT.GDTrH - 15 | Xem chi tiết |
III | QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||
Văn Phòng | |||
1 | Quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC | QT.VP - 16 | Xem chi tiết |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QT.VP - 17 | Xem chi tiết |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | QT.VP - 18 | Xem chi tiết |
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | QT.VP - 19 | Xem chi tiết |
5 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | QT.VP - 20 | Xem chi tiết |
6 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QT.VP - 21 | Xem chi tiết |
Phòng TCCB | |||
1 | Giải thể trường trung học phổ thông | QT.TCCB - 22 | Xem chi tiết |
2 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | QT.TCCB - 23 | Xem chi tiết |
3 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | QT.TCCB - 24 | Xem chi tiết |
4 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | QT.TCCB - 25 | Xem chi tiết |
5 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | QT.TCCB - 26 | Xem chi tiết |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | QT.TCCB - 27 | Xem chi tiết |
7 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | QT.TCCB - 28 | Xem chi tiết |
8 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT.TCCB - 29 | Xem chi tiết |
9 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | QT.TCCB - 30 | Xem chi tiết |
10 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 31 | Xem chi tiết |
11 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 32 | Xem chi tiết |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 33 | Xem chi tiết |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | QT.TCCB - 34 | Xem chi tiết |
14 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | QT.TCCB - 35 | Xem chi tiết |
15 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT.TCCB - 36 | Xem chi tiết |
16 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | QT.TCCB - 37 | Xem chi tiết |
17 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | QT.TCCB - 38 | Xem chi tiết |
18 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT.TCCB - 39 | Xem chi tiết |
19 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | QT.TCCB - 40 | Xem chi tiết |
20 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 41 | Xem chi tiết |
21 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 42 | Xem chi tiết |
22 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | QT.TCCB - 43 | Xem chi tiết |
23 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | QT.TCCB - 44 | Xem chi tiết |
24 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT.TCCB - 45 | Xem chi tiết |
25 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | QT.TCCB - 46 | Xem chi tiết |
26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | QT.TCCB - 47 | Xem chi tiết |
27 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | QT.TCCB - 48 | Xem chi tiết |
28 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 49 | Xem chi tiết |
29 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | QT.TCCB - 50 | Xem chi tiết |
30 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | QT.TCCB - 51 | Xem chi tiết |
31 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 52 | Xem chi tiết |
32 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | QT.TCCB - 53 | Xem chi tiết |
33 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | QT.TCCB - 54 | Xem chi tiết |
34 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | QT.TCCB - 55 | Xem chi tiết |
Phòng GDTrH | |||
1 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QT.GDTrH - 56 | Xem chi tiết |
2 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QT.GDTrH - 57 | Xem chi tiết |
Phòng GDTX-CN | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | QT.GDTX - 58 | Xem chi tiết |
2 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | QT.GDTX - 59 | Xem chi tiết |
3 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | QT.GDTX - 60 | Xem chi tiết |
4 | Phê duyệt liên kết giáo dục | QT.GDTX - 61 | Xem chi tiết |
5 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | QT.GDTX - 62 | Xem chi tiết |
6 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | QT.GDTX - 63 | Xem chi tiết |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTX - 64 | Xem chi tiết |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTX - 65 | Xem chi tiết |
9 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTX - 66 | Xem chi tiết |
10 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | QT.GDTX - 67 | Xem chi tiết |
11 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | QT.GDTX - 68 | Xem chi tiết |
Phòng CTTT | |||
1 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | QT.CTTT - 69 | Xem chi tiết |
2 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | QT.CTTT - 70 | Xem chi tiết |
Phòng KT&KĐCLGD | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | QT.KT - 71 | Xem chi tiết |
2 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | QT.KT - 72 | Xem chi tiết |
3 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường THCS; trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | QT.KT - 73 | Xem chi tiết |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | QT.KT - 74 | Xem chi tiết |