Nội dung công bố theo Quyết định số 617/QĐ-SGDĐT ngày 20/8/2018 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang, bao gồm: Quyết định 617, danh mục và chi tiết từng quy trình được công bố, cụ thể:
Nội dung chi tiết Quyết định 617 tại đây.
DANH MỤC
TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2008
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-SGDĐT ngày 20/8/2018 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
Stt | Tên tài liệu | Mã số tài liệu | Lần ban hành | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | QT - 07 | x | Xem chi tiết | |||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QT - 08 | x | Xem chi tiết | |||
3 | Chuyển trường đối với học sinh THPT | QT - 09 | x | Xem chi tiết | |||
4 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | QT - 10 | x | Xem chi tiết | |||
5 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT | QT - 11 | x | Xem chi tiết | |||
6 | Xin học lại trường khác đối với học sinh THPT | QT - 13 | x | Xem chi tiết | |||
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | QT - 14 | x | Xem chi tiết | |||
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | QT - 15 | x | Xem chi tiết | |||
9 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | QT - 16 | x | Xem chi tiết | |||
10 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT - 17 | x | Xem chi tiết | |||
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT - 18 | x | Xem chi tiết | |||
12 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | QT - 19 | x | Xem chi tiết | |||
13 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT - 20 | x | Xem chi tiết | |||
14 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | QT - 21 | x | Xem chi tiết | |||
15 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa | QT - 22 | x | Xem chi tiết | |||
16 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | QT - 23 | x | Xem chi tiết | |||
17 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | QT - 24 | x | Xem chi tiết | |||
18 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT - 25 | x | Xem chi tiết | |||
19 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QT - 26 | x | Xem chi tiết | |||
20 | Công nhận trường THCS đạt chuẩn Quốc gia | QT - 27 | x | Xem chi tiết | |||
21 | Công nhận trường THPT đạt chuẩn Quốc gia | QT - 28 | x | Xem chi tiết | |||
22 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QT - 29 | x | Xem chi tiết | |||
23 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT - 30 | x | Xem chi tiết | |||
24 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | QT - 31 | x | Xem chi tiết | |||
25 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QT - 32 | x | Xem chi tiết | |||
26 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | QT - 33 | x | Xem chi tiết | |||
27 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Tiểu học | QT - 34 | x | Xem chi tiết | |||
28 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Trung học | QT - 35 | x | Xem chi tiết | |||
29 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng GDMN | QT - 36 | x | Xem chi tiết | |||
30 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | QT - 37 | x | Xem chi tiết | |||
31 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | QT - 38 | x | Xem chi tiết | |||
32 | Chia, tách, sát nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QT - 39 | x | Xem chi tiết | |||
33 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | QT - 40 | x | Xem chi tiết | |||
34 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | QT - 41 | x | Xem chi tiết | |||
35 | Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT - 42 | x | Xem chi tiết | |||
36 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | QT - 43 | x | Xem chi tiết | |||
37 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | QT - 44 | x | Xem chi tiết | |||
38 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | QT - 45 | x | Xem chi tiết | |||
39 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | QT - 46 | x | Xem chi tiết | |||
40 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | QT - 47 | x | Xem chi tiết | |||
41 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | QT - 48 | x | Xem chi tiết | |||
42 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | QT - 49 | x | Xem chi tiết | |||
43 | Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên | QT - 50 | x | Xem chi tiết | |||
44 | Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên | QT - 51 | x | Xem chi tiết | |||
45 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | QT - 52 | x | Xem chi tiết | |||
46 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT - 53 | x | Xem chi tiết | |||
47 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | QT - 54 | x | Xem chi tiết | |||
48 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông Chuyên | QT - 55 | x | Xem chi tiết | |||
49 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | QT - 56 | x | Xem chi tiết | |||
50 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | QT - 57 | x | Xem chi tiết | |||
51 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông | QT - 58 | x | Xem chi tiết | |||
52 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | QT - 59 | x | Xem chi tiết | |||
53 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | QT - 60 | x | Xem chi tiết | |||
54 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT - 75 | x | Xem chi tiết | |||
55 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | QT - 76 | x | Xem chi tiết | |||
56 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | QT - 77 | x | Xem chi tiết | |||
57 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | QT - 78 | x | Xem chi tiết | |||
58 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | QT - 79 | x | Xem chi tiết | |||
59 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | QT - 80 | x | Xem chi tiết | |||
60 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | QT - 81 | x | Xem chi tiết | |||
61 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | QT - 82 | x | Xem chi tiết | |||
62 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | QT - 83 | x | Xem chi tiết | |||
63 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | QT - 84 | x | Xem chi tiết | |||
64 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | QT - 85 | x | Xem chi tiết | |||
65 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | QT - 86 | x | Xem chi tiết | |||
66 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | QT - 87 | x | Xem chi tiết | |||
67 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | QT - 88 | x | Xem chi tiết | |||
68 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | QT - 89 | x | Xem chi tiết | |||
69 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | QT - 90 | x | Xem chi tiết | |||
70 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | QT - 91 | x | Xem chi tiết | |||
71 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT - 92 | x | Xem chi tiết | |||
72 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | QT - 93 | x | Xem chi tiết | |||
73 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | QT - 94 | x | Xem chi tiết | |||
74 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | QT - 95 | x | Xem chi tiết | |||
75 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | QT - 96 | x | Xem chi tiết | |||
76 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | QT - 97 | x | Xem chi tiết | |||
77 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | QT - 98 | x | Xem chi tiết | |||
78 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | QT - 99 | x | Xem chi tiết | |||
79 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | QT - 100 | x | Xem chi tiết | |||
QUY TRÌNH NỘI BỘ | |||||||
80 | Thanh toán kinh phí quản lý hành chính | QT - 62 | x | Xem chi tiết | |||
81 | Quản lý văn bản đi và đến | QT - 63 | x | Xem chi tiết | |||
82 | Xét thi đua khen thưởng | QT - 64 | x | Xem chi tiết | |||
83 | Tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn | QT - 66 | x | Xem chi tiết | |||
84 | Quản lý tài sản cố định | QT - 69 | x | Xem chi tiết | |||
85 | Đánh giá, phân loại cán bộ công chức | QT - 70 | x | Xem chi tiết | |||
86 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức | QT - 71 | x | Xem chi tiết |
Sở GD&ĐT Bắc Giang
11/09/2018