Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi quản lý của Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, Danh mục TTHC ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã gồm 136 thủ tục, trong đó cấp tỉnh có 83 thủ tục, cấp huyện có 48 thủ tục và cấp xã có 05 thủ tục. Để xem chi tiết nội dung, trình tự, hồ sơ... của mỗi thủ tục đề nghị nhắp chọn tên thủ tục tương ứng để chuyển tiếp tới cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
40 ngày làm việc. Trong đó: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tiến hành thẩm định. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, thì trả lại hồ sơ hoặc gửi văn bản yêu cầu trung tâm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt động và quyết định cho phép trung tâm hoạt động giáo dục. Nếu chưa cho phép hoạt động giáo dục thì có văn bản thông báo cho trung tâm nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
14 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
15 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
19 |
Không quy định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
20 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
21 |
Không quy định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
22 |
Không quy định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
23 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
24 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
25 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
26 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
27 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
28 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
Không quy định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29 |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
30 |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
31 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
32 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
33 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
34 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
35 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
36 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
37 |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
38 |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
39 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
40 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 |
40 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
42 |
40 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
43 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
44 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
45 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4; Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46 |
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
48 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
49 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
51 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
52 |
27 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
53 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 73/2012/NĐ-CP: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
54 |
Văn bản đồng ý về nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Quyết định xác nhận việc giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
55 |
Chưa quy định cụ thể |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
56 |
Chưa quy định cụ thể. Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
57 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
58 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
59 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
60 |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
61 |
40 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
62 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục. |
Không |
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
63 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
64 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
65 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 Quy định về dạy thêm, học thêm. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
66 |
40 ngày làm việc, kể từ ngày cơ sở giáo dục mầm non nhận được dự thảo báo cáo đánh giá ngoài để lấy ý kiến phản hồi. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
68 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
69 |
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
70 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
71 |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
72 |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ GD&ĐT |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
73 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
74 |
60 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
||||||
1 |
Không quy định. |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh. Địa chỉ: Số 72, Đ. Nguyễn Thị Lưu, TP. Bắc Giang |
Không |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định |
Sở Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ: Đ. Lý Tự Trọng, P. Xương Giang, TP. Bắc Giang. |
Không |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Không quy định. |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn phúc khảo. |
Hội đồng thi THPT quốc gia. |
Không |
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Theo đợt tuyển sinh. |
Cơ sở dự bị đại học |
Không |
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||||
1 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang.Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.Điện thoại: (0204)3662 006 |
Theo quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phụ lục II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
30 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
30 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15 |
40 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
40 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
40 ngày làm việc, trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
18 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
20 |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
21 |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
22 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
40 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
40 ngày làm việc, trong đó: - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
- Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
26 |
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
27 |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinhđược chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
28 |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
29 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
30 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31 |
27 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
32 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Đối với đối tượng thực hiện thủ tục thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 73/2012/NĐ-CP: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hoạt động giáo dục trước ngày Nghị định số 73/2012/NĐ-CP có hiệu lực: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
33 |
- Văn bản đồng ý về nguyên tắc cho giải thể cơ sở giáo dục: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Quyết định xác nhận việc giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
34 |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
35 |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
36 |
20 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
37 |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính. |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
38 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
40 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
41 |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
42 |
15 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
43 |
15 ngày làm việc, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày; - Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
44 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn; - 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh; - 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp. |
Cơ sở giáo dục |
Không |
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
45 |
40 ngày làm việc, trong đó: - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng giáo dục và đào tạo quyết định thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thành việc thẩm định kết quả kiểm tra của trường tiểu học và Uỷ ban nhân dân cấp xã; - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của phòng giáo dục và đào tạo, chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
||||||
1 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Không quy định. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||||
1 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
05 ngày làm việc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phụ lục III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ |
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |